Máy phát điện Mayoto
MAYOTO là nhà cung cấp máy phát diesel và dịch vụ bảo trì bảo dưỡng chuyên nghiệp với 15 năm kinh nghiệm.
Chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ phụ trợ khác liên quan đến máy phát điện như: Cho thuê máy phát, cho thuê tải giả để test máy, đưa máy vào vị trí, thiết kế phòng máy, thi công hệ thống bồn dầu, thi công hệ thống tiêu âm phòng máy, hệ thống thoát gió nóng, pô giảm âm & ống thoát khói nối dài – dịch vụ bảo trì bảo dưỡng & sửa chữa …
-
Cung cấp máy mới 100%, công suất từ 2 kVA đến 2000 kVA
-
Cung cấp máy cũ giá rẻ 80–95%, công suất đến 1000kVA
-
NHÃN HIỆU: Cummins, Baudouin, Perkins, FPT, Mitsubishi, Isuzu, Doosan, Vietgen, Dzima, Hữu Toàn, …
-
Tất cả các thiết bị nhập khẩu đều có C/O, C/Q, tờ khai hải quan …
Mayoto Mayoto Mayoto Mayoto Mayoto Mayoto Mayoto Mayoto

Hiện nay, các hãng động cơ lớn trên thế giới như CUMMINS, PERKINS, BAUDOUIN, MTU , FPT, VOLVO… đã có xây dựng thêm nhà máy để sản xuất động cơ Ấn Độ và Trung Quốc mang lại lợi ích cho khách hàng khu vực Châu Á được sử dụng sản phẩm chất lượng như chính hãng với giá thành cạnh tranh và được bảo hành bởi chính hãng.
Cummins là hãng sản xuất động cơ của Mỹ có nhà máy tại Mỹ, Anh, Ấn Độ và China; Tại China Cummins liên doanh với hãng Chongqing và Dongfeng
Baudouin Power Generation: Thương hiệu Pháp, sản xuất tại Pháp hoặc nhà máy China. Năm 2009 Moteurs Baudouin liên doanh với Weichai và đầu tư thêm hàng trăm triệu Euro, khánh thành nhà máy sản xuất mới tại Trung Quốc. Hiện nay, danh tiếng của Baudouin ngày càng được khẳng định bởi rất nhiều chuyên gia hàng hải. Baudouin cung cấp dải máy phát điện công suất rộng từ 30-2000 kVA
FPT POWERTRAIN TECHNOLOGY – Italy: Thương hiệu động cơ Italy nổi tiếng toàn thế giới, bắt đầu sản xuất động cơ từ năm 1903. Giải công suất 50-870HP. Chuẩn mực về chất lượng cho hầu hết các nhu cầu trên toàn thế giới. Động cơ dẫn từ các nhà sản xuất lâu đời như Fpt Powertrain Technology – Italy
-
Chọn máy phát điện mới với hệ số an toàn khoảng 1.1, nghĩa là chọn công suất máy phát điện bằng cách nhân công suất tải với hệ số an toàn.
-
Ví dụ: công suất tải tính toán được là: 150 kVA => Chọn suất máy phát điện cần trang bị là: 150 kVA x 1.1 = 165 kVA

Khuyên chọn:
-
Máy được cung cấp bởi thương hiệu lâu năm, có uy tín
-
Chính sách bảo hành dài hạn
-
Có nhà máy tại Việt Nam và có đại lý ủy quyền bảo hành theo khu vực
-
Chọn máy có tính năng giám sát hoạt động của máy từ xa qua Iternet, Smartphone hay hệ thống BMS cả tòa nhà

Khi chọn lựa MPĐ cần lưu ý:
– Số thiết bị tải sẽ tăng trong tương lai gần khách hàng cần dự trù công suất cho các thiết bị tải tăng này.
– Dòng khởi động của các thiết bị có dòng khởi động lớn như mô tơ, máy nén… ở nhà máy nước, nhà máy gỗ…
– Công suất tải thay đổi liên tục.
– Các loại tải hay sinh ra công suất ngược như cần trục, mô tơ công suất lớn, thang máy…
– Khi chọn máy nên căn cứ theo công suất liên tục của máy vì công suất dự phòng là công suất chỉ chạy được 1h trên mỗi 12h chạy máy.
Thương hiệu MPĐ uy tín?
-
Hàng nhập nguyên chiếc: FG Wilson, Cummins Power Generator, Mitsubishi, Kohler….
-
Hàng nhập động cơ đầu phát, tổ hợp trong nước: Vietgen (Dzĩ An), Hữu Toàn …
-
Hàng Trung Quốc: Đa số là do các công ty Trung Quốc là nhà sản xuất OEM lớn sử dụng động cơ (chủ yếu là Cummins) & đầu phát chính và sản xuất hàng loạt nên giá rất cạnh tranh, nên chọn các đơn vị có ủy quyền OEM của nhà sản xuất thiết bị gốc…
Model các dòng động cơ thông dụng
FPT / KUBOTA |
BAUDOUIN |
DOOSAN / ISUZU |
CUMMINS |
DAEWOO |
MARELLI |
ĐIỀU KHIỂN |
CHUYỂN NGUỒN ATS |
Kubota V1505-BG | Baudouin 4M06G17/5 | DB58 | 4B3.9-G1 | 4DWD-75 | MXB180SB4 | DEEPSEA 4510 | Mitsubishi SN35 |
Kubota D1703-E2-BG | Baudouin 4M06G22/5 | D1146 | 4B3.9-G2 | 4DWD- 110 | MXB180MA4 | DEEPSEA 4520 | Mitsubishi SN65 |
Yanmar 4TNV88-GGE | Baudouin 4M06G33/5 | D1146 | 4BT3.9-G1 | 4DWD- 110 | MXB180LB4 | DEEPSEA 6020 | Mitsubishi SN95 |
Kubota D2203-E2-BG | Baudouin 4M06G50/5 | D1146T | 4BT3.9-G2 | 6DWD-115 | MXB225SA4 | DEEPSEA 6120 | Kutai BTS3BE0225 |
Kubota D2003T-E2-BG | Baudouin 4M06G55/5 | P086TI -1 | 4BTA3.9-G2 | 6DWD-140 | MXB225MA4 | DEEPSEA 7320 | Kutai BTS3BE0400 |
Kubota D3300-E2-BG2 | Baudouin 4M11G70/5e2 | P086TI | 4BTA3.9-G11 | 6DWD-180 | MXB225LA4 | DEEPSEA 8610 | Osemco OSS-606PC |
FPT S8000 AM1 | 4M11G90/5e2 | P126TI | 6BT5.9-G1 | 6DWD-235 | MXB225LB4 | SICES GC 315 | Osemco OSS-608PC |
FPT F32 SM1A | 4M11G110/5e2 | P126TI – II | Cummins 6BT5.9G2 | 6DWD-275 | MJB250MB4 | DST 4400 | Osemco OSS-610PC |
FPT N45 SM1A | 6M11G150/5e2 | P158LE- II | Cummins 6BTAA5.9G2 | 6DWD-310 | MJB250LA4 | DATAKOM | Osemco OSS-612PC |
FPT N45 SM2A | 6M11G165/5e2 | P158LE | Cummins 6BTAA5.9G12 | 6DWD-358 | MJB250LB4 | SMARTGEN | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM2A | 6M16G220/5e2 | P158LE | Cummins 6CTA8.3G2 | 6DWD-455 | MJB315SA4 | COMAP | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM3 | 6M16G275/5e2 | P180LE-1 | Cummins 6CTAA8.3G2 | 6DWD- 510 | MJB315SB4 | Osemco OSS-620PC | |
FPT N67 TM4 | 6M16G330/5e2 | P180LE | Cummins 6LTAA8.9G3 | 8DWV-530 | MJB315MA4 | Osemco OSS-625PC | |
FPT N67 TM4 | 6M21G385/5e2 | P222LE | Cummins NTA855G1A | 12DWV-645 | MJB355SA4 | Osemco OSS-632PC | |
FPT N67 TM7 | 6M21G440/5e2 | P222LE – S | Cummins NTA855G2A | 12DWV-695 | MJB355MA4 | Osemco OSS-640PC | |
FPT N67 TE8W | 6M21G500/5e2 | P222LC | Cummins QSNTG3 | 12DWV-825 | MJB355MA4 | Osemco OSS-650PC | |
FPT C87 TE4F | 6M26G550/5e2 | ISUZU/4JB1 | Cummins KTA19G3A | 16DWV-880 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3160 | |
FPT C13 TE2A | 6M33G715/5e2 | ISUZU/4JB1T | Cummins KTA19G8 | 16DWV-995 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3200 | |
FPT C13 TE3A | 6M33G825/5 | ISUZU/4JB1TA | 6LTAA9.5-G1 | 16DWV-1090 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3250 | |
FPT CR13 TE7W | 12M26G900/5e2 | ISUZU/4BD1-Z1 | 6ZTAA13-G3 | 12DWG-1390 | MJB400MB | Socomec ATyS 3320 | |
FPT CR16 TE1W | 12M26G1100/5e2 | ISUZU/4BG1-Z1 | 6ZTAA13-G4 | 12DWG-1390 | Mitsubishi AE4000SWA | ||
ISUZU/6BG1-Z1 | QSZ13-G2 | MECCALTE | |||||
ISUZU/6BG1-ZL1 | QSZ13-G3 |
Model các dòng động cơ:
PERKINS |
PERKINS |
MTU |
VOLVO |
VMAN |
MITSUBISHI |
Máy phát điện DENYO |
DENYO sử dụng động cơ |
403A-11G1 | 2206C-E13TAG3 | 6R1600G10F | TAD530GE | D11A2 | MGS0600B | Denyo DCA-13ESK | Kobuta D1403-KA |
403A-15G1 | 2206C-E13TAG3 | 6R1600G20F | TAD531GE | D11A2 | MGS0650B | DCA-13ESKY | Yanmar 3TNV84-G |
403A-15G2 | 2506A-E15TAG1 | 8V1600G10F | TAD532GE | D11A2 | MGS0700B | DCA-15ESK | Kobuta D1703-KB |
404A-22G1 | 2506C-E15TAG1 | 8V1600G20F | TAD731GE | D11A1 | MGS0900B | DCA-20ESK | Kobuta V2203-KB |
1103A-33G | 2506A-E15TAG2 | 10V1600G10F | TAD732GE | D11A | MGS1000B | DCA-25ESK | Kobuta V2203-KB |
1104C-44G1 | 2506C-E15TAG2 | 10V1600G20F | TAD733GE | D11 | MGS1000B | DCA-25ESI | Isuzu AA-4LE2 |
1103A-33TG1 | 2806A-E18TAG1A | 12V1600G10F | TAD734GE | D15A2 | MGS1200B | DCA-35SPK | Kobuta V3300-EB |
1103A-33TG2 | 2806A-E18TAG1A | 12V1600G20F | TAD1341GE | D15A1 | MGS1400B | DCA-45SPI | Isuzu BB-4JG1T |
1104A-44TG1 | 2806A-E18TAG2 | 12V2000G25 | TAD1342GE | D15A | MGS1500B | DCA-45ESH | Hino W04D-K |
1104A-44TG2 | 4006-23TAG2A | 12V2000G65 | TAD1343GE | D15A | MGS1500B | DCA-60ESH | Hino W04D-TG |
1104C-44TAG1 | 4006-23TAG2A | 16V2000G25 | TAD1344GE | D22A3 | MGS1500B | DCA-60SPI | Isuzu BB-4BG1T |
1006TG1A | 4006-23TAG3A | 16V2000G65 | TAD1345GE | D22A2 | MGS2000B | DCA-75SPI | Isuzu A-8BG1 |
1006TG2A | 4006-23TAG3A | 18V2000G65 | TAD1641GE | D22A | MGS2000B | DCA-100ESI | Isuzu DD-6BG1T |
1104C-44TAG2 | 4008TAG1A | 18V2000G26F | TAD1642GE | D22 | MGS2500B | DCA-125ESM | Mitsubishi 6D16-TLE2D |
1106A-70TG1 | 4008TAG1A | 12V4000G23 | TWD1643GE | D22Z | MGS2500B | DCA-125SPK3 | Komatsu SA6D102E-1-A |
1106A-70TAG2 | 4008-30TAG1 | 12V4000G23 |
RICARDO-CHINA |
D30A3 | MGS2700B | DCA-150ESH | Hino JO8C-UD |
1106A-70TAG3 | 4008-30TAG1 | 12V4000G63 | Ricardo 4102ZD | D30A2 | MGS2800B | DCA-150ESK | Komatsu SAA6D102E-2-D |
1106A-70TAG4 | 4008-30TAG2 | 16V4000G23 | Ricardo 4105DS | D30A1 | Mitsubishi S12R-PTA-C | DCA-150ESM | Mitsubishi 6D16-TLE2D |
1506A-E88TAG1 | 4008TAG2A | 16V4000G63 | Ricardo 4105ZD | D30A | Mitsubishi S12R-PTAA-C | DCA-220ESM | Mitsubishi 6D24-TLE2B |
1506A-E88TAG2 | 4008-30TAG3 | 16V4000G63 | Ricardo 4105ZLD | D30A | Mitsubishi S16R-PTA-C | DCA-220SPK3 | Komatsu S6D125E-2-A |
1506A-E88TAG3 | 4012-46TAG0A | 20V4000G23 | Ricardo 6105ZD |
WANDI |
Mitsu S16R-PTA2-C | DCA-300SPK3 | Komatsu S6D125E-2-A |
1506A-E88TAG4 | 4012-46TWG2A | 20V4000G63 | Ricardo 6105ZLD | WD6Z26Y | Mitsu S16R-PTAA2-C | DCA-400ESM | Mitsubishi S3B3-E2PTAA-3 |
1506A-E88TAG5 | 4012-46TAG1A | 20V4000G63L | Ricardo 6105AZLD | WD6Z31Y | Mitsu S16R2-PTAW-C | DCA-400SPKII | Komatsu SA6D140-A |
2206A-E13TAG2 | 4012-46TWG3A | Ricardo 6105BZLD | WD6Z37Y | Mitsu S16R-PTA2 | DCA-400ESV | VOLVO TAD 1241GE | |
2206A-E13TAG2 | 4012-46TWG4A | Ricardo 6110ZLD | WD12V46Y | Mitsu S16R-PTAA2 | DCA-500SPK | Komatsu SA6D170-B | |
2206C-E13TAG2 | 4012-46TAG2A | Ricardo 6126-68D | WD6L50Y | Mitsu S16R2-PTAW | DCA-500ESM | Mitsubishi S6A3-E2PTAA1 | |
2206C-E13TAG2 | 4012-46TAG3A | Ricardo 6126-42D | WD6L68Y | ||||
2206A-E13TAG3 | 4016TAG1A | Ricardo WT12D-308 | WD12V75Y | ||||
2206A-E13TAG3 | 4016-61TRG1 | Ricardo 618AD | WD12L97Y |
Hotline: 0908 51 57 50 –0918 14 2024 (phone / zalo/ fb)
-
Miễn phí công khảo sát, lập dự toán, tư vấn lập hồ sơ mời thầu …
-
Khảo sát và tư vấn trực tiếp tại công trình để chọn công suất phù hợp
-
Tư vấn vị trí đặt máy, tủ ATS, cáp điện và các các hạng mục phụ trợ …
-
Lựa chọn đúng nhãn hiệu có uy tín và hãng sx có năng lực
-
Sửa chữa hoặc xử lý sự cố khi có yêu cầu trong vòng 01 giờ, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng và có máy cho thuê ứng cứu, đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm.

Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng – sửa chữa
– Cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện trọn gói theo năm – kiểm tra định máy phát 03 tháng/ 01 lần.
– Cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện trọn gói theo yêu cầu của khách hàng: kiểm tra toàn bộ máy, thay nhớt, thay lọc dầu, lọc gió, lọc nhớt, nước làm mát, sạc ắcquy, hệ thống động cơ, hệ thống điện, điều khiển …
Phụ tùng máy phát điện
– Ngoài máy phát điện chúng tôi còn cung cấp các loại phụ tùng máy phát điện bao gồm: lọc dầu, lọc nhớt, lọc gió máy phát điện, dây curoa, đầu phát điện và quấn đầu phát, phụ tùng động cơ kéo máy phát điện, bộ điều khiển máy phát điện, bộ điều khiển bơm cao áp máy phát điện, bộ sạc bình và bộ AVR máy phát điện…
Thi công cách âm,
– Cần phải tiêu âm cho phòng máy phát điện (nhất là máy công suất lớn) vì trong những tòa nhà cao tầng, hotel, thông thường máy phát điện thường nằm dưới tầng hầm, khu vực đông dân cư. Để cách âm phòng máy thông thường sử dụng Rock wool loại tỷ trọng 50 – 80 kg/m3, độ dày ≥ 100mm kết hợp vải thủy tinh tiêu âm và cách nhiệt cách nhiệt để có tính năng cách âm vượt trội.

Phương án lắp đặt:
Nền móng
-
Thông thường máy phát điện không yêu cầu phải có bu lông móng,trừ các trường hợp có quy định riêng. Máy được đặt máy trên một tấm cao su kỹ thuật hoặc trên các đà gõ để chống rung.
-
Khối lượng bê tông nền móng ngoài việc chịu được sức nặng của máy cũng phải đủ lớn để hấp thụ rung động,chúng tôi đề nghị khối lượng phần bê tông móng máy bằng 1,5 – 2 lần khối lượng máy.
Điều kiện giải nhiệt
-
Phòng đặt máy phải có cửa hút không khí mát. Diện tích thông khí mát phải không nhỏ hơn tổng diện tích cửa hút khí mát của máy phát điện. Cửa hút khí mát có thể được cách âm bằng tường chắn.
-
Phòng đặt máy phải có cửa thoát gió nóng. Diện tích thoát khí nóng phải không nhỏ hơn diện tích cửa thoát khí nóng của máy phát điện hoặc được nối đất với cửa thoátcủa máy phát điện bằng ống thoát nhiệt kín để đảm bảo khí nóng không thể quay trở lại phòng máy.
Điều kiện thoát khói
-
Khói thải là loại khí độc dù không có màu gì, có thể làm chết người nếu bị tích tụ trong phòng,vì vậy phải luôn có giải pháp dẫn khí thải ra ngoài trời và thậm chí phải đưa lên cao để phát tán rộng nếu lắp đặt trong khu dân cư đông.
-
Ống khói nối thêm phải được kết nối với máy phát điện bằng ống thép mềm cho phép dập tắt rung động từ máy phát truyền ra ngoài.
Nối đất
-
Máy phát điện được nối đất khi sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
-
Kích thước thiết bị nối đất đảm bảo đủ cho dòng điện rò tức thời bằng 2-3 lần dòng điện lớn nhất của máy phát điện.
Bộ chuyển nguồn tự động (ATS)
-
Tủ ATS MAYOTO Power được thiết kế để làm việc với máy phát điện một cách đồng bộ. Chu kỳ làm việc và các giá trị thời gian trễ được tùy chỉnh và cài đặt theo ý của người sử dung thông qua tủ điều khiển
-
Hoạt động ổn định và bền bỉ do sử dụng cơ cấu đóng cắt bằng cơ khí, không dùng cuộn dây duy trì như trong các ATS sử dụng contactor.
-
Luôn luôn bao gồm khóa liên động cơ khí để ngăn ngừa tuyệt đối trường hợp điện lưới và máy phát đóng cùng lúc.
-
Cho phép chuyển mạch tải bằng tay bằng các tay gạt cơ khí, Thiết kế nhỏ gọn giúp tiết kiệm không gian lắp đặt.
-
Chọn ATS: giả sử MPĐ là 200kVA – chọn ATS = 200*1000 / 3*220 = 303 Ampe (tủ 300A), tuy nhiên ATS còn phụ thuộc vào công suất của toàn tòa nhà/ trạm biến áp nên cần khảo sát tư vấn trước khi lựa chọn.

Ngoài ra chúng tôi còn:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.