Máy phát điện nhập khẩu nguyên chiếc
-
-
Công suất từ 20 kVA đến 2000 kVA
-
Hồ sơ nhập khẩu đầy đủ, với các nhãn hiệu nổi tiếng
-
Cummins (Uk / India / China) – Himoinsa – Kohler – FG Wilson – Teksan – Denyo …
-
-
Tất cả các thiết bị nhập khẩu đều có C/O, C/Q, tờ khai hải quan …
-
Dịch vụ bảo trì bảo dưỡng – sửa chữa
-
Cho thuê / cung cấp phụ tùng / lắp đặt máy & hạng mục phụ trợ…
nhập khẩu nguyên chiếc , nhập khẩu nguyên chiếc ,
Hiện nay, các hãng động cơ lớn trên thế giới như CUMMINS, PERKINS, BAUDOUIN, MTU , FPT, VOLVO… đã có xây dựng thêm nhà máy để sản xuất động cơ Ấn Độ và Trung Quốc mang lại lợi ích cho khách hàng khu vực Châu Á được sử dụng sản phẩm chất lượng như chính hãng với giá thành cạnh tranh và được bảo hành bởi chính hãng.
Cummins là hãng sản xuất động cơ của Mỹ có nhà máy tại Mỹ, Anh, Ấn Độ và China; Tại China Cummins liên doanh với hãng Chongqing và Dongfeng
Himoinsa là công ty của tập đoàn Yanmar, một công ty quốc tế chuyên về thế kế, sản xuất và phân phối máy phát điện từ máy phát điện gas, máy phát điện diesel, tháp chiếu sáng và hệ thống điều khiển đến máy phát điện hybrid và các tổ máy phát điện sẵn sàng tích hợp với hệ thống điện năng lượng mặt trời. Himoinsa có 8 nhà máy sản xuất và 11 công ty con trên thế giới.
Khi chọn lựa MPĐ cần lưu ý:
– Số thiết bị tải sẽ tăng trong tương lai gần khách hàng cần dự trù công suất cho các thiết bị tải tăng này.
– Dòng khởi động của các thiết bị có dòng khởi động lớn như mô tơ, máy nén… ở nhà máy nước, nhà máy gỗ…
– Công suất tải thay đổi liên tục.
– Các loại tải hay sinh ra công suất ngược như cần trục, mô tơ công suất lớn, thang máy…
– Khi chọn máy nên căn cứ theo công suất liên tục của máy vì công suất dự phòng là công suất chỉ chạy được 1h trên mỗi 12h chạy máy.
Model các dòng động cơ thông dụng sử dụng làm động cơ kéo chính cho MPĐ
PERKINS |
PERKINS |
MTU |
VOLVO |
VMAN |
MITSUBISHI |
Máy phát điện DENYO |
DENYO sử dụng động cơ |
403A-11G1 | 2206C-E13TAG3 | 6R1600G10F | TAD530GE | D11A2 | MGS0600B | Denyo DCA-13ESK | Kobuta D1403-KA |
403A-15G1 | 2206C-E13TAG3 | 6R1600G20F | TAD531GE | D11A2 | MGS0650B | DCA-13ESKY | Yanmar 3TNV84-G |
403A-15G2 | 2506A-E15TAG1 | 8V1600G10F | TAD532GE | D11A2 | MGS0700B | DCA-15ESK | Kobuta D1703-KB |
404A-22G1 | 2506C-E15TAG1 | 8V1600G20F | TAD731GE | D11A1 | MGS0900B | DCA-20ESK | Kobuta V2203-KB |
1103A-33G | 2506A-E15TAG2 | 10V1600G10F | TAD732GE | D11A | MGS1000B | DCA-25ESK | Kobuta V2203-KB |
1104C-44G1 | 2506C-E15TAG2 | 10V1600G20F | TAD733GE | D11 | MGS1000B | DCA-25ESI | Isuzu AA-4LE2 |
1103A-33TG1 | 2806A-E18TAG1A | 12V1600G10F | TAD734GE | D15A2 | MGS1200B | DCA-35SPK | Kobuta V3300-EB |
1103A-33TG2 | 2806A-E18TAG1A | 12V1600G20F | TAD1341GE | D15A1 | MGS1400B | DCA-45SPI | Isuzu BB-4JG1T |
1104A-44TG1 | 2806A-E18TAG2 | 12V2000G25 | TAD1342GE | D15A | MGS1500B | DCA-45ESH | Hino W04D-K |
1104A-44TG2 | 4006-23TAG2A | 12V2000G65 | TAD1343GE | D15A | MGS1500B | DCA-60ESH | Hino W04D-TG |
1104C-44TAG1 | 4006-23TAG2A | 16V2000G25 | TAD1344GE | D22A3 | MGS1500B | DCA-60SPI | Isuzu BB-4BG1T |
1006TG1A | 4006-23TAG3A | 16V2000G65 | TAD1345GE | D22A2 | MGS2000B | DCA-75SPI | Isuzu A-8BG1 |
1006TG2A | 4006-23TAG3A | 18V2000G65 | TAD1641GE | D22A | MGS2000B | DCA-100ESI | Isuzu DD-6BG1T |
1104C-44TAG2 | 4008TAG1A | 18V2000G26F | TAD1642GE | D22 | MGS2500B | DCA-125ESM | Mitsubishi 6D16-TLE2D |
1106A-70TG1 | 4008TAG1A | 12V4000G23 | TWD1643GE | D22Z | MGS2500B | DCA-125SPK3 | Komatsu SA6D102E-1-A |
1106A-70TAG2 | 4008-30TAG1 | 12V4000G23 |
RICARDO-CHINA |
D30A3 | MGS2700B | DCA-150ESH | Hino JO8C-UD |
1106A-70TAG3 | 4008-30TAG1 | 12V4000G63 | Ricardo 4102ZD | D30A2 | MGS2800B | DCA-150ESK | Komatsu SAA6D102E-2-D |
1106A-70TAG4 | 4008-30TAG2 | 16V4000G23 | Ricardo 4105DS | D30A1 | Mitsubishi S12R-PTA-C | DCA-150ESM | Mitsubishi 6D16-TLE2D |
1506A-E88TAG1 | 4008TAG2A | 16V4000G63 | Ricardo 4105ZD | D30A | Mitsubishi S12R-PTAA-C | DCA-220ESM | Mitsubishi 6D24-TLE2B |
1506A-E88TAG2 | 4008-30TAG3 | 16V4000G63 | Ricardo 4105ZLD | D30A | Mitsubishi S16R-PTA-C | DCA-220SPK3 | Komatsu S6D125E-2-A |
1506A-E88TAG3 | 4012-46TAG0A | 20V4000G23 | Ricardo 6105ZD |
WANDI |
Mitsu S16R-PTA2-C | DCA-300SPK3 | Komatsu S6D125E-2-A |
1506A-E88TAG4 | 4012-46TWG2A | 20V4000G63 | Ricardo 6105ZLD | WD6Z26Y | Mitsu S16R-PTAA2-C | DCA-400ESM | Mitsubishi S3B3-E2PTAA-3 |
1506A-E88TAG5 | 4012-46TAG1A | 20V4000G63L | Ricardo 6105AZLD | WD6Z31Y | Mitsu S16R2-PTAW-C | DCA-400SPKII | Komatsu SA6D140-A |
2206A-E13TAG2 | 4012-46TWG3A | Ricardo 6105BZLD | WD6Z37Y | Mitsu S16R-PTA2 | DCA-400ESV | VOLVO TAD 1241GE | |
2206A-E13TAG2 | 4012-46TWG4A | Ricardo 6110ZLD | WD12V46Y | Mitsu S16R-PTAA2 | DCA-500SPK | Komatsu SA6D170-B | |
2206C-E13TAG2 | 4012-46TAG2A | Ricardo 6126-68D | WD6L50Y | Mitsu S16R2-PTAW | DCA-500ESM | Mitsubishi S6A3-E2PTAA1 | |
2206C-E13TAG2 | 4012-46TAG3A | Ricardo 6126-42D | WD6L68Y | ||||
2206A-E13TAG3 | 4016TAG1A | Ricardo WT12D-308 | WD12V75Y | ||||
2206A-E13TAG3 | 4016-61TRG1 | Ricardo 618AD | WD12L97Y |
Hãy gọi: 0908 51 57 50 –0918 14 2024 (phone / zalo/ fb)
-
Miễn phí công khảo sát, lập dự toán, tư vấn lập hồ sơ mời thầu …
-
Khảo sát và tư vấn trực tiếp tại công trình để chọn công suất phù hợp
-
Tư vấn vị trí đặt máy, tủ ATS, cáp điện và các các hạng mục phụ trợ …
-
Lựa chọn đúng nhãn hiệu có uy tín và hãng sx có năng lực
-
Sửa chữa hoặc xử lý sự cố khi có yêu cầu trong vòng 01 giờ, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng và có máy cho thuê ứng cứu, đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm.
Phương án lắp đặt:
Nền móng
-
Thông thường máy phát điện không yêu cầu phải có bu lông móng,trừ các trường hợp có quy định riêng. Máy được đặt máy trên một tấm cao su kỹ thuật hoặc trên các đà gõ để chống rung.
-
Khối lượng bê tông nền móng ngoài việc chịu được sức nặng của máy cũng phải đủ lớn để hấp thụ rung động,chúng tôi đề nghị khối lượng phần bê tông móng máy bằng 1,5 – 2 lần khối lượng máy.
Điều kiện giải nhiệt
-
Phòng đặt máy phải có cửa hút không khí mát. Diện tích thông khí mát phải không nhỏ hơn tổng diện tích cửa hút khí mát của máy phát điện. Cửa hút khí mát có thể được cách âm bằng tường chắn.
-
Phòng đặt máy phải có cửa thoát gió nóng. Diện tích thoát khí nóng phải không nhỏ hơn diện tích cửa thoát khí nóng của máy phát điện hoặc được nối đất với cửa thoát của máy phát điện bằng ống thoát nhiệt kín để đảm bảo khí nóng không thể quay trở lại phòng máy.
Điều kiện thoát khói
-
Khói thải là loại khí độc dù không có màu gì, có thể làm chết người nếu bị tích tụ trong phòng,vì vậy phải luôn có giải pháp dẫn khí thải ra ngoài trời và thậm chí phải đưa lên cao để phát tán rộng nếu lắp đặt trong khu dân cư đông.
-
Ống khói nối thêm phải được kết nối với máy phát điện bằng ống thép mềm cho phép dập tắt rung động từ máy phát truyền ra ngoài.
Nối đất
-
Máy phát điện được nối đất khi sử dụng để đảm bảo an toàn điện.
-
Kích thước thiết bị nối đất đảm bảo đủ cho dòng điện rò tức thời bằng 2-3 lần dòng điện lớn nhất của máy phát điện.
Ngoài ra chúng tôi còn:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.