Máy phát điện Volvo Penta
MAYOTO là nhà cung cấp máy phát diesel và dịch vụ bảo trì bảo dưỡng chuyên nghiệp tại khu vực Đà Nẵng & miền Trung, được chứng minh trong quá trình làm việc với khách hàng & đối tác
-
Cung cấp máy Volvo mới 100%, công suất từ 85 kVA đến 700 kVA
-
Nhãn hiệu: Volvo Penta (Thụy Điển / Đức)
Volvo là doanh nghiệp công nghiệp lớn nhất Thụy Điển với hơn 120 năm lịch sử, là nhà sản xuất động cơ và máy phát điện có lịch sử lâu đời nhất trên thế giới.
Tại China VOLVO hợp tác với nhà máy BaifaPower (là nhà máy có qui mô lớn trong lĩnh vực MPĐ ở China) để lắp ráp xuất khẩu MFD sử dụng động cơ VOLVO xuất khẩu sang các thị trường Châu Á, Châu Âu, Mỹ.
Tại Việt Nam, MAYOTO cung cấp các dòng sản phẩm của Volvo có công suất đạt 85 kVA – 700 kVA, xuất xứ Đức/ Thụy Điển
Thông số kỹ thuật máy phát điện Volvo
Công suất liên tục : Từ 85 KVA đến 630 KVA
Công suất dự phòng : Từ 94 KVA đến 700 KVA
Tần số / điện áp : 50 Hz – 230/400V
Động cơ : Volvo (được sản xuất tại Đức hoặcThụy Điển).
Kiểu động cơ : Động cơ diesel 4 thì
Kiểu khởi động : Đề điện.
Nhiên liệu sử dụng : Diesel.
Hệ thống bộ lọc : Lọc gió dạng khô, lọc nhiên liệu, lọc dầu bôi trơn, lọc nước làm mát.
Két nước tối đa 500C, quạt dẫn động bằng dây cua-roa, có lồng bảo vệ máy.
Có khung bệ máy giảm chấn, Giãn nở nhiệt ống xả, cút nối, bình tiêu âm, mặt bích.
Tặng kèm: nước làm mát hiệu Volvo Penta
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN VOLVO PENTA + MECCALTE + DEEPSEA
Model @50Hz/ 1500rpm |
PRIME | STANDBY | ENGINE | Voltage/Pf | Overall Dimensson | |||
kVA | kW | kVA | kW | VOLVO | 230/400V – 0.8 | D x R x C (mm) | ||
MV88D5 | 80 | 64 | 88 | 70.4 | TAD530GE | 230/400V – 0.8 | 3000 x 1100 x 1500 | |
MV110D5 | 100 | 80 | 110 | 88 | TAD531GE | 230/400V – 0.8 | 3000 x 1100 x 1500 | |
MV125D5 | 125 | 100 | 138 | 110 | TAD532GE | 230/400V – 0.8 | 3000 x 1100 x 1500 | |
MV165D5 | 150 | 120 | 165 | 132 | TAD731GE | 230/400V – 0.8 | 3000 x 1100 x 1500 | |
MV200D5 | 180 | 144 | 198 | 158 | TAD732GE | 230/400V – 0.8 | 3500 x 1200 x 1600 | |
MV220D5 | 200 | 160 | 220 | 176 | TAD733GE | 230/400V – 0.8 | 3500 x 1200 x 1600 | |
MV275D5 | 250 | 200 | 275 | 220 | TAD734GE | 230/400V – 0.8 | 3500 x 1200 x 1600 | |
MV330D5 | 300 | 240 | 330 | 264 | TAD1341GE | 230/400V – 0.8 | 4000 x 1300 x 1700 | |
MV385D5 | 350 | 280 | 385 | 308 | TAD1342GE | 230/400V – 0.8 | 4000 x 1300 x 1700 | |
MV440D5 | 400 | 320 | 440 | 352 | TAD1344GE | 230/400V – 0.8 | 4000 x 1300 x 1700 | |
MV500D5 | 450 | 360 | 495 | 396 | TAD1345GE | 230/400V – 0.8 | 4500 x 1500 x 2100 | |
MV550D5 | 500 | 400 | 550 | 440 | TAD1641GE | 230/400V – 0.8 | 4500 x 1500 x 2100 | |
MV600D5 | 550 | 440 | 605 | 484 | TAD1642GE | 230/400V – 0.8 | 5000 x 1700 x 2200 | |
MV680D5 | 620 | 496 | 680 | 544 | TAD1643GE | 230/400V – 0.8 | 5000 x 1700 x 2200 | |
MV710D5 | 650 | 520 | 710 | 568 | TAD1644GE | 230/400V – 0.8 | 5000 x 1700 x 2200 | |
MV770D5 | 700 | 560 | 770 | 616 | TWD1645GE | 230/400V – 0.8 | 5000 x 1700 x 2200 | |
- Volvo 80 – 250kVA sản xuất tại Đức
- Volvo 300 – 700kVA sản xuất tại Thụy Điển
(Click to Model to check the specification)
ENGINE : FREQUENCY: 50Hz _ SPEED: 1500 Rpm _ 380/400V
Hotline: 0908 51 57 50 –0918 14 2024 (phone / zalo/ fb)
-
Miễn phí công khảo sát, lập dự toán, tư vấn lập hồ sơ mời thầu …
-
Khảo sát và tư vấn trực tiếp tại công trình để chọn công suất phù hợp
-
Tư vấn vị trí đặt máy, tủ ATS, cáp điện và các các hạng mục phụ trợ …
-
Lựa chọn đúng nhãn hiệu có uy tín và hãng sx có năng lực
-
Sửa chữa hoặc xử lý sự cố khi có yêu cầu trong vòng 01 giờ, bảo trì bảo dưỡng, cung cấp phụ tùng và có máy cho thuê ứng cứu, đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp nhiều kinh nghiệm.
Model các dòng động cơ thông dụng khác
FPT / KUBOTA |
BAUDOUIN |
DOOSAN / ISUZU |
CUMMINS |
DAEWOO |
MARELLI |
ĐIỀU KHIỂN |
CHUYỂN NGUỒN ATS |
Kubota V1505-BG | Baudouin 4M06G17/5 | DB58 | 4B3.9-G1 | 4DWD-75 | MXB180SB4 | DEEPSEA 4510 | Mitsubishi SN35 |
Kubota D1703-E2-BG | Baudouin 4M06G22/5 | D1146 | 4B3.9-G2 | 4DWD- 110 | MXB180MA4 | DEEPSEA 4520 | Mitsubishi SN65 |
Yanmar 4TNV88-GGE | Baudouin 4M06G33/5 | D1146 | 4BT3.9-G1 | 4DWD- 110 | MXB180LB4 | DEEPSEA 6020 | Mitsubishi SN95 |
Kubota D2203-E2-BG | Baudouin 4M06G50/5 | D1146T | 4BT3.9-G2 | 6DWD-115 | MXB225SA4 | DEEPSEA 6120 | Kutai BTS3BE0225 |
Kubota D2003T-E2-BG | Baudouin 4M06G55/5 | P086TI -1 | 4BTA3.9-G2 | 6DWD-140 | MXB225MA4 | DEEPSEA 7320 | Kutai BTS3BE0400 |
Kubota D3300-E2-BG2 | Baudouin 4M11G70/5e2 | P086TI | 4BTA3.9-G11 | 6DWD-180 | MXB225LA4 | DEEPSEA 8610 | Osemco OSS-606PC |
FPT S8000 AM1 | 4M11G90/5e2 | P126TI | 6BT5.9-G1 | 6DWD-235 | MXB225LB4 | SICES GC 315 | Osemco OSS-608PC |
FPT F32 SM1A | 4M11G110/5e2 | P126TI – II | Cummins 6BT5.9G2 | 6DWD-275 | MJB250MB4 | DST 4400 | Osemco OSS-610PC |
FPT N45 SM1A | 6M11G150/5e2 | P158LE- II | Cummins 6BTAA5.9G2 | 6DWD-310 | MJB250LA4 | DATAKOM | Osemco OSS-612PC |
FPT N45 SM2A | 6M11G165/5e2 | P158LE | Cummins 6BTAA5.9G12 | 6DWD-358 | MJB250LB4 | SMARTGEN | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM2A | 6M16G220/5e2 | P158LE | Cummins 6CTA8.3G2 | 6DWD-455 | MJB315SA4 | COMAP | Osemco OSS-616PC |
FPT N45 TM3 | 6M16G275/5e2 | P180LE-1 | Cummins 6CTAA8.3G2 | 6DWD- 510 | MJB315SB4 | Osemco OSS-620PC | |
FPT N67 TM4 | 6M16G330/5e2 | P180LE | Cummins 6LTAA8.9G3 | 8DWV-530 | MJB315MA4 | Osemco OSS-625PC | |
FPT N67 TM4 | 6M21G385/5e2 | P222LE | Cummins NTA855G1A | 12DWV-645 | MJB355SA4 | Osemco OSS-632PC | |
FPT N67 TM7 | 6M21G440/5e2 | P222LE – S | Cummins NTA855G2A | 12DWV-695 | MJB355MA4 | Osemco OSS-640PC | |
FPT N67 TE8W | 6M21G500/5e2 | P222LC | Cummins QSNTG3 | 12DWV-825 | MJB355MA4 | Osemco OSS-650PC | |
FPT C87 TE4F | 6M26G550/5e2 | ISUZU/4JB1 | Cummins KTA19G3A | 16DWV-880 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3160 | |
FPT C13 TE2A | 6M33G715/5e2 | ISUZU/4JB1T | Cummins KTA19G8 | 16DWV-995 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3200 | |
FPT C13 TE3A | 6M33G825/5 | ISUZU/4JB1TA | 6LTAA9.5-G1 | 16DWV-1090 | MJB355MB4 | Socomec ATyS 3250 | |
FPT CR13 TE7W | 12M26G900/5e2 | ISUZU/4BD1-Z1 | 6ZTAA13-G3 | 12DWG-1390 | MJB400MB | Socomec ATyS 3320 | |
FPT CR16 TE1W | 12M26G1100/5e2 | ISUZU/4BG1-Z1 | 6ZTAA13-G4 | 12DWG-1390 | Mitsubishi AE4000SWA | ||
ISUZU/6BG1-Z1 | QSZ13-G2 | MECCALTE | |||||
ISUZU/6BG1-ZL1 | QSZ13-G3 |
Chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ khác liên quan đến máy phát điện như: Cho thuê máy phát, cho thuê tải giả để test máy, đưa máy vào vị trí, thiết kế phòng máy, thi công hệ thống bồn dầu, thi công hệ thống tiêu âm phòng máy, hệ thống thoát gió nóng, pô giảm âm & ống thoát khói nối dài – dịch vụ bảo trì bảo dưỡng & sửa chữa …
Bảo trì bảo dưỡng – sửa chữa
– Cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện trọn gói theo năm – kiểm tra định máy phát 03 tháng/ 01 lần.
– Cung cấp dịch vụ bảo trì bảo dưỡng máy phát điện trọn gói theo yêu cầu của khách hàng: kiểm tra toàn bộ máy, thay nhớt, thay lọc dầu, lọc gió, lọc nhớt, nước làm mát, sạc ắcquy, hệ thống động cơ, hệ thống điện, điều khiển …
Phụ tùng máy phát điện
– Ngoài máy phát điện chúng tôi còn cung cấp các loại phụ tùng máy phát điện bao gồm: lọc dầu, lọc nhớt, lọc gió máy phát điện, dây curoa, đầu phát điện và quấn đầu phát, phụ tùng động cơ kéo máy phát điện, bộ điều khiển máy phát điện, bộ điều khiển bơm cao áp máy phát điện, bộ sạc bình và bộ AVR máy phát điện…
Thi công cách âm
– Cần phải tiêu âm cho phòng máy phát điện (nhất là máy công suất lớn) vì trong những tòa nhà cao tầng, hotel, thông thường máy phát điện thường nằm dưới tầng hầm, khu vực đông dân cư. Để cách âm phòng máy thông thường sử dụng Rock wool loại tỷ trọng 50 – 80 kg/m3, độ dày ≥ 100mm kết hợp vải thủy tinh tiêu âm và cách nhiệt cách nhiệt để có tính năng cách âm vượt trội.
Ngoài ra chúng tôi còn:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.